Buchäckerring 18
Bad Rappenau, Đức
Một phần của TCC Group Family.
Chúng tôi có các doanh nghiệp ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu và Trung Quốc.
Lòng hiếu khách lâu đời của chúng tôi dấu chân trải dài hơn 70 thành phố trên khắp Châu Á, Châu Úc, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi.
Chúng tôi sở hữu và quản lý các bất động sản công nghiệp và hậu cần trong Úc, Đức, Hà Lan và Áo, và danh mục đầu tư bao gồm các cơ sở hậu cần, kho hàng và cơ sở sản xuất ở những vị trí chiến lược.
Cung cấp dịch vụ quản lý tài sản cho Frasers Logistics & Ủy thác Thương mại (“FLCT”), REIT được tài trợ bởi Tập đoàn và được quản lý bởi Frasers Logistics & Commercial Công ty quản lý tài sản. Ltd.
Nội dung chúng tôi quản lý bao gồm liên kết với các bất động sản công nghiệp ở Thái Lan.
Buchäckerring 18
Bad Rappenau, Đức
West Park Industrial Estate
Victoria, Úc
Mandeveld 12
Meppel, Hà Lan
Wangnoi 2
Thái Lan
Khu công nghiệp Bình Dương nằm trong khu công nghiệp Bình Dương– Khu phức hợp Dịch vụ - Đô thị, trải dài trên diện tích 4.196 ha ở Thủ Thành Phố Mới Dầu Một Bình Dương.
Các khu công nghiệp khác được phát triển trong Khu phức hợp, bao gồm:
- Đồng An 2 – 158ha
- VSIP II – 344ha
- Kim Huy – 237ha
- Sóng Thần 3 – 533ha
- Đại Đăng – 274ha
Mục | Chi tiết |
---|---|
Tên KCN | Khu công nghiệp Bình Dương (“Trước đây là khu công nghiệp Phú Tân”) |
Quy hoạch tổng thể | 106 Ha |
Đất công nghiệp | 75 Ha (22% thuê – 3 người thuê) |
LURC | 50 năm cho đến 8 tháng 12 năm 2056 |
Dung tích nước | 120,000 m3/ngày |
Công suất nước thải | Tổng cộng: 3,000m3/ngày - Hiện tại: 1,000m3/ngày |
Điện lực | Tổng cộng:2 x 63 MVA - Hiện tại: 126 MVA |
Phí thuê đất | Trả trước hoàn toàn |
Công nghiệp Bình Dương đang hướng tới trung tâm sản xuất theo định hướng R&D, cải thiện chuỗi cung ứng cho các ngành công nghiệp hỗ trợ và nâng cấp kết nối cơ sở hạ tầng để tăng cường hậu cần khả năng trong các khu vực.
Khu công nghiệp Bình Dương được trang bị cơ sở hạ tầng & tiện ích tiêu chuẩn quốc tế. Đội ngũ Quản lý Cơ sở vật chất Chuyên nghiệp chỉ định hỗ trợ người thuê về bất kỳ nhu cầu vận hành nào.
Các vị trí chiến lược của BDIP phù hợp nhất cho các ngành sản xuất và công nghiệp hỗ trợ để mở rộng kinh doanh của họ. Toàn dự án sẽ phát triển hơn 200.000m2 công nghiệp cơ sở vật chất, bao gồm Nhà máy xây sẵn và Kho hậu cần.
Năm 2022:
- 40,360m2 RBF sẽ sẵn sàng chào đón khách thuê tại Q2/2022.
- 66,000m2 RBF sẽ có sẵn trong Q4/2022. Chúng tôi mở cửa cho Nhà máy sản xuất quần áo.
Với hơn 1ha diện tích sàn với tiêu chuẩn cao cấp về sang trọng, tiện nghi và chất lượng, ISC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG cung cấp một loạt các dịch vụ để bạn có thể ghé thăm cơ sở vật chất dễ chịu hơn. Các dịch vụ biến nó thành trung tâm công nghiệp hạng nhất thế giới bất động sản tại Bình Dương.
Mục | Mô tả |
---|---|
Dự án | Trung tâm dịch vụ công nghiệp |
Tổng diện tích đất | 10,739.6 m2 |
Ước tính Ngày hoạt động | Q1 2023 |
Quy mô cho thuê | Linh hoạt |
Mục | Chi tiết |
---|---|
Cho thuê | US 4.80/m2/tháng |
Phí dịch vụ | US 0.20/m2/tháng |
Ưu đãi | Miễn phí 1 tháng |
Phí đặt phòng | 1 tháng |
Tiền gửi | 6 tháng |
Thời hạn thuê | Ít nhất 3 năm |
Bàn giao | Q2/2022 |
Đơn vị | Diện tích cho thuê (m2) | Sản phẩm (m2) | Văn phòng tiếp tân (m2) | Tầng văn phòng (m2) | Khu vực bốc hàng (m2) |
---|---|---|---|---|---|
D9-D10 | 6,362 | 5,776 | 118 | 118 | 66 |
D11-D12 | 6,362 | 5,776 | 119 | 402 | 66 |
D15 | 1,702 | 1,459.5 | 54 | 162 | 26.5 |
STT | Mục | Mô tả |
---|---|---|
1 | Diện tích đất | 76,513m2 |
2 | Nhà kho GFA | >38,000m2 |
3 | Mức độ bao phủ tòa nhà tối đa | 60% |
4 | Tỷ lệ diện tích sàn | 1.8 |
STT | Mô tả | Thông số kỹ thuật |
---|---|---|
1 | Nền hoàn thiện | Tải trực tiếp là 3 Tấn/m2 |
2 | Thành lập | Móng bê tông cốt thép mác 30 Mpa, bê tông nghiêng 15 Mpa; Thanh lại SD 390 nâng cấp |
3 | Trang trí tường | Tường gạch cao 2,4 mét với thạch cao và sơn hoàn thiện bằng kim loại sơn sẵn tấm trên cho đến cửa sổ. |
4 | Cửa | DL hoặc Demag nhà sản xuất cửa cuốn được lắp đặt tại khu vực tải, chịu lửa 2 giờ đánh giá cho cửa thép thoát hiểm. Tất cả phần cứng cửa được giới thiệu. |
5 | Xe nâng | Tương đương |
6 | Hệ thống PCCC | Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
7 | Trần nhà | Lót xi măng ở dưới tầng lửng để chịu lửa cao trong 2 giờ |
8 | Khác | Giếng trời đầy đủ, thông gió |
STT | Mục | Đề nghị | Nhận xét |
---|---|---|---|
1 | Diện tích cho thuê ròng | $4.40/m2/tháng (đã bao gồm phí dịch vụ $ 0,2) | |
2 | Thời gian thuê | Thời hạn thuê tối thiểu 05 năm | |
3 | Gia tăng | 5% mỗi năm | |
4 | Ưu đãi | Miễn phí thuê 01 tháng | |
5 | Đặt cọc trước | Tương đương với 3 tháng thuê | Thanh toán khi ký Hợp đồng Đặt chỗ |
6 | Tiền gửi ký quỹ | Tương đương với 9 tháng tiền thuê | Thanh toán khi ký Hợp đồng thuê nhà |
7 | Thanh toán tiền thuê | Trả trước 3 tháng | |
8 | Bàn giao | 09-12 tháng hoặc tháng 12 năm 2022 | Kể từ ngày ký hợp đồng thuê |
STT | Quảng cáo | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cho thuê | US$ 4.20/m2/tháng (Phí dịch vụ bao gồm, không bao gồm thuế VAT) |
2 | Gia tăng | >5% |
3 | Thời gian cho thuê | Tối thiểu 5 năm |
4 | Tiền gửi ký quỹ | 9 tháng |
5 | Ưu đãi | Miễn phí thuê 1 tháng |
6 | Bàn giao | Q4 2022 |
STT | Đơn vị | Khu nhà kho cho thuê |
---|---|---|
1 | Block 1 | ĐÃ CHO THUÊ |
2 | Block 2 | >10,737m2 |
3 | Block 3 | 10,737m2 |
4 | Block 4 | 10,062m2 |
STT | Mô tả | Thông số kỹ thuật |
---|---|---|
1 | Tài sàn | 3T /m2 (Tùy chỉnh các yêu cầu của người thuê phụ thuộc) |
2 | Mái nhà | Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
3 | Tường | Tường gạch cao 2.4 mét với thạch cao và sơn hoàn thiện bằng tấm kim loại sơn sẵn trên lên đến mái nhà |
4 | Xe nâng | 1,3m |
5 | Cấp thoát nước và thiết bị vệ sinh | Ống GI hoặc ống PPR |
6 | Hệ thống PCCC | Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
7 | Bãi đậu xe container | Thiết kế cho xe tải nặng H 30 Tấn: Đất đầm chặt K = 0,95, lớp đá 0x40 mm với độ dày là 300mm, lớp PE dày 0,7mm, hai lớp lưới thép hàn dia10mm @ 200, Tấm bê tông 30 Mpaconcrete dày 200 mm |
8 | Đường nội bộ & khu đậu xe | Được thiết kế cho xe tải nhẹ 12 tấn. Chiều rộng đường nội bộ: theo TCVN chữa cháy yêu cầu chiến đấu tức là chiều rộng 3,5m |
9 | Cho thuê | US$ 4.20/m2/tháng, đã bao gồm phí phục vụ (chưa bao gồm 10% VAT) |
10 | Tỷ lệ leo thang | 5% mỗi năm |
11 | Thời hạn thuê | Tối thiểu 5 năm |
8 | Tiền gửi ký quỹ | 9 tháng |
8 | Ưu đãi | Miễn phí 1 tháng thuê |